1 |
hợp lựcchung sức nhau lại để cùng làm việc gì hai nước hợp lực chống kẻ thù chung Đồng nghĩa: hiệp lực Danh từ lực duy nhất có tác dụng bằng nhiều lực khác hợ [..]
|
2 |
hợp lựcI. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc.
|
3 |
hợp lựcTHể hiện sự đoàn kết , thêm gắn bó hơn .
|
4 |
hợp lực Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. | Cùng góp sức vào để làm việc gì. | : ''Toàn dân '''hợp lực''' thành khối vững chắc.''
|
5 |
hợp lựcI. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc.
|
<< hợp lý hóa | keo >> |